Đăng ngày:
Tra cứu Mặt Hàng Không Được Giảm Thuế Danh mụcGói dịch vụ & GiáTra cứu văn bảnPhân tích văn bảnDịch vụ dịch thuậtDịch vụ nội dungTổng đài tư vấn />AI Luật – Trợ lý ảo Tra cứu văn bản Văn bản mớiVăn bản luật Việt NamVăn bản Tiếng AnhVăn bản UBNDCông vănVăn bản hợp nhấtTiêu chuẩn Việt NamQuy chuẩn Việt NamCông ước Hiệp địnhHiệp ước Dự thảo Tin văn bản mới Tin pháp luật Hành chínhThuế - PhíĐất đai - Nhà ởBảo hiểmCán bộ - Công chứcLao độngDân sựGiao thôngBiểu mẫuMedia LuậtLĩnh vực khác Bản tin luật Điểm tin văn bản mớiChính sách mới hàng thángVăn bản hàng tuầnBản tin hiệu lực Luật sư tư vấn Tiện ích Tra cứu giá đấtTính thuế TNCNTính BHXH 1 lầnTính lương Gross - NetTính bảo hiểm thất nghiệpGiá xăng hôm nayThuật ngữ pháp lýTra cứu diện tích tách thửaTra cứu mức lương tối thiểuTính lãi suất vay ngân hàngTính lãi suất tiết kiệm ngân hàngTính VAT onlineTính tiền chế độ thai sảnTra cứu mặt hàng không được giảm thuếBiểu thuế nhập khẩu WTOBiểu thuế ASEANTra cứu mã ngành nghề kinh doanhThông tin về dịch Covid-19 Pháp lý doanh nghiệp Thủ tục doanh nghiệpBiểu mẫuLịch pháp lýLĩnh vực văn bảnDoanh nghiệpĐất đai-Nhà ởĐầu tưThuế-Phí-Lệ phíLao động-Tiền lươngTài chính-Ngân hàngGiáo dục-Đào tạo-Dạy nghềY tế-Sức khỏeXây dựngXuất nhập khẩuAn ninh quốc giaAn ninh trật tựBảo hiểmCán bộ-Công chức-Viên chứcChính sáchChứng khoánCơ cấu tổ chứcCổ phần-Cổ phần hoáCông nghiệpCOVID-19Dân sựĐấu thầu-Cạnh tranhĐịa giới hành chínhĐiện lựcGiao thôngHải quanHàng hảiHành chínhHình sựHôn nhân gia đìnhKế toán-Kiểm toánKhiếu nại-Tố cáoKhoa học-Công nghệNgoại giaoNông nghiệp-Lâm nghiệpQuốc phòngSở hữu trí tuệTài nguyên-Môi trườngThi đua-Khen thưởng-Kỷ luậtThông tin-Truyền thôngThực phẩm-Dược phẩmThương mại-Quảng cáoTiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phíTư pháp-Hộ tịchVăn hóa-Thể thao-Du lịchVi phạm hành chínhXuất nhập cảnhLĩnh vực khácLiên hệ:Hỗ trợ: 0938 36 1919 - Giải đáp Pháp luật: 1900 6192LH quảng cáo: [email protected]Tải ứng dụng: Theo dõi chúng tôi trên: Tra cứu mặt hàng không được giảm thuếTra cứu mặt hàng không được giảm thuếGiảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ các nhóm hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế GTGT theo Nghị định 94/2023/NĐ-CPNhập Hàng hóa, dịch vụ/ Mã số HS tìm kiếmTên hàng hóa/dịch vụMã hàng hóaNội dungMã số HS Phụ lụcThan cứng và than nonB527.0127.0227.0327.04Phụ lục IThan cứngB1000Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 1920027.0127.0227.0327.04Phụ lục IThan antraxitB1000510001Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi không vượt quá 14%2701.11.00Phụ lục IThan bi tumB1000510002Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên 2701.12Phụ lục IThan đá loại khácB10005100032701.19.00Phụ lục IThan nonB2000520000Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 1920027.02Phụ lục IDầu thô và khí đốt tự nhiên khai thácB627.0727.0927.1027.11Phụ lục IDầu thô khai thácB661610610027.09Phụ lục IDầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thôB1001610010Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác27.09Phụ lục IĐá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ínB10026100202714.10.00Phụ lục IKhí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏngB200027.11Phụ lục IKhí tự nhiên dạng hóa lỏngB20006200012711.11.00Phụ lục IKhí tự nhiên dạng khíB20006200022711.21Phụ lục IQuặng kim loại và tinh quặng kim loạiB726Phụ lục IQuặng sắt và tinh quặng sắtB1000710000Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung2601.112601.122601.20Phụ lục IQuặng kim loại khác không chứa sắt B77226.17Phụ lục IQuặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đóB2100721000Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó26.12Phụ lục IQuặng kim loại khác không chứa sắtB772722Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu26.17Phụ lục IQuặng bô xít và tinh quặng bô xitB2210722100Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm2606.00.00Phụ lục IQuặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâuB772722722926.17Phụ lục IQuặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đóB22912602.00.002603.00.002604.00.002605.00.002610.00.002611.00.00Phụ lục IQuặng mangan và tinh quặng manganB2291722911Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô2602.00.00Phụ lục IQuặng đồng và tinh quặng đồngB22917229122603.00.00Phụ lục IQuặng niken và tinh quặng nikenB22917229132604.00.00Phụ lục IQuặng coban và tinh quặng cobanB22917229142605.00.00Phụ lục IQuặng crôm và tinh quặng crômB22917229152610.00.00Phụ lục IQuặng vonfram và tinh quặng vonframB22917229162611.00.00Phụ lục IQuặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đóB22922607.00.002608.00.002609.00.00Phụ lục IQuặng chì và tinh quặng chìB22927229212607.00.00Phụ lục IQuặng kẽm và tinh quặng kẽmB22927229222608.00.00Phụ lục IQuặng thiếc và tinh quặng thiếcB22927229232609.00.00Phụ lục IQuặng molipden và tinh quặng molipdenB2293722930Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác26.13Phụ lục IQuặng titan và tinh quặng titanB229426.14Phụ lục IQuặng ilmenite và tinh quặng ilmeniteB22947229412614.00.10Phụ lục IQuặng rutil và tinh quặng rutilB22947229422614.00.90Phụ lục IQuặng monazite và tinh quặng monaziteB22947229432612.20.00Phụ lục IQuặng titan khác và tinh quặng titan khácB22947229492614.00.90Phụ lục IQuặng antimon và tinh quặng antimonB22957229502617.10.00Phụ lục IQuặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đóB229626.15Phụ lục IQuặng zircon và tinh quặng zirconB22967229612615.10.00Phụ lục IQuặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobiB22967229622615.90.00Phụ lục IQuặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lạiB22997229902617.90.00Phụ lục IQuặng kim loại quý hiếmB300026.16Phụ lục IQuặng bạc và tinh quặng bạcB30007300012616.10.00Phụ lục IQuặng vàng và tinh quặng vàngB30007300022616.90.00Phụ lục IQuặng bạch kim và tinh quặng bạch kimB30007300032616.90.00Phụ lục IQuặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khácB30007300092616.90.00Phụ lục ISản phẩm khai khoáng khácB82568Phụ lục IĐá, cát, sỏi, đất sétB8818102568Phụ lục IĐá khai thácB8818108101Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 2396025.0625.0925.1325.1425.1525.1625.1725.18Phụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếThan cứng và than nonMã hàng hóaB5Mã HS27.0127.0227.0327.04Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếThan cứngMã hàng hóaB1000Nội dungGồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200Mã HS27.0127.0227.0327.04Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếThan antraxitMã hàng hóaB1000510001Nội dungThan đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi không vượt quá 14%Mã HS2701.11.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếThan bi tumMã hàng hóaB1000510002Nội dungThan mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên Mã HS2701.12Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếThan đá loại khácMã hàng hóaB1000510003Mã HS2701.19.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếThan nonMã hàng hóaB2000520000Nội dungThan non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200Mã HS27.02Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếDầu thô và khí đốt tự nhiên khai thácMã hàng hóaB6Mã HS27.0727.0927.1027.11Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếDầu thô khai thácMã hàng hóaB6616106100Mã HS27.09Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếDầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thôMã hàng hóaB1001610010Nội dungGồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khácMã HS27.09Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếĐá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ínMã hàng hóaB1002610020Mã HS2714.10.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếKhí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏngMã hàng hóaB2000Mã HS27.11Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếKhí tự nhiên dạng hóa lỏngMã hàng hóaB2000620001Mã HS2711.11.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếKhí tự nhiên dạng khíMã hàng hóaB2000620002Mã HS2711.21Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng kim loại và tinh quặng kim loạiMã hàng hóaB7Mã HS26Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng sắt và tinh quặng sắtMã hàng hóaB1000710000Nội dungGồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nungMã HS2601.112601.122601.20Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng kim loại khác không chứa sắt Mã hàng hóaB772Mã HS26.17Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đóMã hàng hóaB2100721000Nội dungChỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đóMã HS26.12Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng kim loại khác không chứa sắtMã hàng hóaB772722Nội dungTính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàuMã HS26.17Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng bô xít và tinh quặng bô xitMã hàng hóaB2210722100Nội dungQuặng bô xit còn gọi là quặng nhômMã HS2606.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâuMã hàng hóaB7727227229Mã HS26.17Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đóMã hàng hóaB2291Mã HS2602.00.002603.00.002604.00.002605.00.002610.00.002611.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng mangan và tinh quặng manganMã hàng hóaB2291722911Nội dungKể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khôMã HS2602.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng đồng và tinh quặng đồngMã hàng hóaB2291722912Mã HS2603.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng niken và tinh quặng nikenMã hàng hóaB2291722913Mã HS2604.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng coban và tinh quặng cobanMã hàng hóaB2291722914Mã HS2605.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng crôm và tinh quặng crômMã hàng hóaB2291722915Mã HS2610.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng vonfram và tinh quặng vonframMã hàng hóaB2291722916Mã HS2611.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đóMã hàng hóaB2292Mã HS2607.00.002608.00.002609.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng chì và tinh quặng chìMã hàng hóaB2292722921Mã HS2607.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng kẽm và tinh quặng kẽmMã hàng hóaB2292722922Mã HS2608.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng thiếc và tinh quặng thiếcMã hàng hóaB2292722923Mã HS2609.00.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng molipden và tinh quặng molipdenMã hàng hóaB2293722930Nội dungGồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khácMã HS26.13Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng titan và tinh quặng titanMã hàng hóaB2294Mã HS26.14Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng ilmenite và tinh quặng ilmeniteMã hàng hóaB2294722941Mã HS2614.00.10Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng rutil và tinh quặng rutilMã hàng hóaB2294722942Mã HS2614.00.90Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng monazite và tinh quặng monaziteMã hàng hóaB2294722943Mã HS2612.20.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng titan khác và tinh quặng titan khácMã hàng hóaB2294722949Mã HS2614.00.90Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng antimon và tinh quặng antimonMã hàng hóaB2295722950Mã HS2617.10.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đóMã hàng hóaB2296Mã HS26.15Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng zircon và tinh quặng zirconMã hàng hóaB2296722961Mã HS2615.10.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobiMã hàng hóaB2296722962Mã HS2615.90.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lạiMã hàng hóaB2299722990Mã HS2617.90.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng kim loại quý hiếmMã hàng hóaB3000Mã HS26.16Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng bạc và tinh quặng bạcMã hàng hóaB3000730001Mã HS2616.10.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng vàng và tinh quặng vàngMã hàng hóaB3000730002Mã HS2616.90.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng bạch kim và tinh quặng bạch kimMã hàng hóaB3000730003Mã HS2616.90.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếQuặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khácMã hàng hóaB3000730009Mã HS2616.90.00Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếSản phẩm khai khoáng khácMã hàng hóaB8Mã HS2568Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếĐá, cát, sỏi, đất sétMã hàng hóaB881810Mã HS2568Phụ lụcPhụ lục ITên hàng hóa/dịch vụ Không giảm thuếĐá khai thácMã hàng hóaB8818108101Nội dungĐẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960Mã HS25.0625.0925.1325.1425.1525.1625.1725.18Phụ lụcPhụ lục IĐể xem thêm các mặt hàng không được giảm thuế, bạn vui lòng nhập từ khoá tại ô Tìm kiếm và tiến hành tra cứu. Lưu ý: - Hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế GTGT theo Nghị định 94/2023/NĐ-CP thì không được giảm thuế GTGT ở tất cả các khâu: Nhập khẩu, sản xuất, gia công và kinh doanh thương mại.- Mặt hàng than thuộc Phụ lục I Nghị định 94/2023/NĐ-CP không được giảm thuế GTGT .Tin liên quan giảm thuế VATMẫu tờ khai giảm thuế GTGT từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024Bài viết cung cấp mẫu tờ khai giảm thuế giá trị gia tăng từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024 theo quy định hiện hành.01/07/2024Điểm mới của Nghị định 72/2024/NĐ-CP về giảm thuế GTGTBài viết phân tích điểm mới của Nghị định 72/2024/NĐ-CP về giảm thuế giá trị gia tăng từ ngày 01/7/2024 đến hết 31/12/2024.01/07/2024Đã có Nghị định giảm thuế giá trị gia tăng xuống 8% đến hết 2024Chính phủ ban hành Nghị định giảm thuế giá trị gia tăng xuống 8% đến hết 2024 là Nghị định số 72/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024.30/06/2024Chính sách mới về VAT năm 2024 có gì đáng chú ý?VAT hay thuế giá trị gia tăng là một trong những khoản thuế quan trọng áp dụng với phần lớn hàng hóa, dịch vụ. Vậy chính sách mới về VAT năm 2024 có gì mới? Cùng theo dõi chi tiết tại bài viết dưới đây.26/06/2024[Tổng hợp] Những lần giảm VAT từ 10% xuống 8%Để hỗ trợ doanh nghiệp và người dân, Chính phủ đã ban hành hàng loạt chính sách trong đó có giảm thuế giá trị gia tăng. Dưới đây là tổng hợp những lần giảm VAT từ 10% xuống 8% doanh nghiệp và kế toán cần biết.23/12/2024Có đúng giảm 2% thuế GTGT cho đến hết 31/12/2024?Mới đây, có thông tin về việc sẽ tiếp tục giảm thuế giá trị gia tăng từ nay đến hết năm 2024. Vậy có đúng sẽ giảm thuế GTGT cho đên hết 31/12/2024 không?22/05/2024[Quan trọng] Đã có Nghị định hướng dẫn giảm thuế GTGT 2024Chnh phủ vừa ban hnh Nghị định số 94/2023/NĐ-CP của Chnh phủ quy định chnh sch giảm thuế gi trị gia tăng theo Nghị quyết 110/2023/QH15.29/12/2023Video giảm thuế VAT xuống 8%: Toàn bộ thông tin cần biếtTheo quy định tại Nghị định 44/2023/NĐ-CP, Chnh phủ tiếp tục hỗ trợ doanh nghiệp v người dn thng qua chnh sch giảm thuế VAT. Dưới đy l video về giảm thuế VAT xuống 8% v ton bộ thng tin cần biết về chnh sch ny.25/07/2023Danh mục mặt hàng không được giảm thuế GTGT [File Excel, Word]Danh mục mặt hng khng được giảm thuế gi trị gia tăng từ 01/7/2023 đến hết 31/12/2023 được quy định tại Phụ lục I, II, III Nghị định 44/2023/NĐ-CP.05/07/2023Hàng hóa mua vào trước 01/7, bán ra sau 01/7, VAT 10% hay 8%?Mặt hng thuộc đối tượng được giảm thuế GTGT từ 01/7/2023, nhưng doanh nghiệp mua hng vo trước 01/7 với thuế suất 10%, vậy sau 01/7 bn ra th thuế suất l bao nhiu, 10% hay 8%?05/07/2023Xem thêmTổng đài giải đáp thắc mắc 1900.6192Góp ý cho hệ thốngGửi góp ý Tin tức về Thuế-Phí-Lệ phíĐiểm mới của dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Thuế GTGTNhững thay đổi quan trọng về cơ cấu tổ chức của cơ quan Thuế từ 01/3/2025Cách đăng ký mã số thuế đuôi 888 cho hộ kinh doanh onlineHộ kinh doanh bán trên sàn Shopee, Tiktok có cần đổi mã số thuế đuôi 001 sang 888?Cảnh giác lừa đảo tập huấn về thuế sau khi đăng ký hộ kinh doanhRecord: Giải đáp về thuế đối với giáo viên dạy thêm Hộ kinh doanh dạy thêm có doanh thu bao nhiêu được miễn thuế?Webinar: Giải đáp tất tật về Thuế đối với giáo viên dạy thêm Lệ phí môn bài với hộ kinh doanh dạy thêm như thế nào?Những việc kế toán, nhân sự cần làm trong tháng 02/2025Xem thêmGiới thiệuLời giới thiệuLịch sử phát triểnProfile Tra cứu văn bảnLiên hệGóp ýDịch vụTra cứu văn bảnPhân tích văn bảnDịch vụ dịch thuậtPháp lý doanh nghiệpDịch vụ nội dungTổng đài tư vấnChính sáchBảng giá phần mềmHình thức thanh toánQuy ước sử dụngChính sách bảo mậtChính sách bảo vệ dữ liệu cá nhânThông báo hợp tác Bản quyền © 2000-2025 bởi LuatVietnam - Thành viên INCOM Communications ., JSCGiấy phép thiết lập trang Thông tin điện tử tổng hợp số: 692/GP-TTĐT cấp ngày 29/10/2010 bởiSở TT-TT Hà Nội, thay thế giấy phép số: 322/GP - BC, ngày 26/07/2007, cấp bởi Bộ Thông tin và Truyền thôngChứng nhận bản quyền tác giả số 280/2009/QTG ngày 16/02/2009, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịchCơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Truyền thông Quốc tế INCOM. Chịu trách nhiệm: Ông Trần Văn TríHỗ trợ về dịch vụ: 0938 36 1919Hỗ trợ giải đáp pháp luật: 1900 6192 Tải ứng dụng luatvietnam Quét mã QR code để cài đặtTrụ sở: Tầng 3, Toà nhà IC, 82 Duy Tân, P.Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP.Hà NộiVPĐD: Tầng 3, Số 607-609 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TP. Hồ Chí MinhĐiện thoại: 0938 36 1919 - Email: [email protected]Liên hệ quảng cáo; quyền tác giả và các quyền liên quan: [email protected]Văn Bản Pháp Luật Luật Đất đai ;" id=form0 method=post> Lưu tài khoản Quên mật khẩu?Đăng nhậpHoặc Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Google Tôi đồng ý với Quy ước sử dụng của LuatVietnam.vn Tạo tài khoảnHoặc Đăng ký bằng Facebook Đăng ký bằng Google Quên mật khẩuNhập tên tài khoản của bạn để khôi phục mật khẩu của bạn.GửiĐặt mật khẩu mớiMật khẩu hiện tại: Mật khẩu mới: Nhập lại mật khẩu mới: Xác nhậnThông báoCảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.ĐóngĐang tải dữ liệu...Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn Thông tin đặt muaDấu là trường bắt buộc nhậpLoại tài liệu*: Bản File mềm Bản giấy Số lượng bản giấy - +Họ và tên* Email* Số điện thoại* Yêu cầu chi tiết Xuất hóa đơn VAT Tên công ty/cá nhân trên hóa đơn* Địa chỉ trên hóa đơn* Mã số thuế* Người liên hệ* Số điện thoại* Email* Thông tin chi tiết TCVNSố hiệu:TCVN 12828:2019Tiêu đề:Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khátNgày/năm ban hành:31/12/2019Số trang:9TC bị thay thế:Chưa cóTC thay thế:Chưa cóTC tương đương:Chưa cóTrạng thái:Còn hiệu lựcChỉ số phân loại:Chưa biếtĐơn giá:Từ 1-10 trang: 50.000đ/cuốnTừ 11-20 trang: 100.000đ/cuốnTừ 21-30 trang: 150.000đ/cuốnTừ 31-40 trang: 200.000đ/cuốnTrên 40 trang: 4.000đ/cuốnTổng cộng: 50.000đGửi đặt muaThông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVNTrung tâm Thông tin – Truyền thông , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngSố 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 37562608 – Email: [email protected]Hotline của LuatVietnam: 0938361919Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVNTrung tâm Thông tin – Truyền thông , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngSố 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 37562608 – Email: [email protected]Hotline của LuatVietnam: 0938361919Góp ý cho hệ thốngHủyGửiVui lòng đợi